Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
ăn mừng



verb
To celebrate (with feasts and rejoicings)
ăn mừng chiến thắng to celebrate a military victory
ăn mừng ngày cưới to celebrate a wedding anniversary
Ăn mừng nhà mới: Nhân dịp xây cất xong ngôi nhà, chủ nhân chọn ngày lành tháng tốt để dọn về nhà mo 'i. Nhân dịp này, chủ nhân sửa soạn lễ mời bà con, bạn bè đến để ăn mừng. Ăn mừng nhà mới (Housewarming celebration): After the construction of a new house has been completed, the owner chooses a good date for moving in it. On this occasion, he celebrates a housewarming banquet at which the guests will share his happiness

[ăn mừng]
to celebrate (with feasts and rejoicings)
Ăn mừng chiến thắng
To celebrate a victory
Ăn mừng ngày cưới
To celebrate a wedding anniversary
Họ ăn mừng 25 năm họ lấy nhau
They celebrated their 25th wedding anniversary; They celebrated their silver wedding



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.